Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet dolore magna aliquam erat volutpat.
Mục tiêu:
- Nắm cách chia động từ ở hiện tại đơn và quá khứ đơn.
- Đặt câu khẳng định, phủ định, nghi vấn với cả hai thì.
- Biết mô tả thói quen, công việc hiện tại và sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
- Viết được đoạn ngắn (~4–6 câu) có cả hiện tại và quá khứ.
Ứng dụng IELTS General:
- Writing Task 1: Viết thư cảm ơn / thư xin lỗi (nêu lý do bằng quá khứ).
- Speaking Part 1: Trả lời câu hỏi về bản thân, công việc hiện tại và một trải nghiệm trong quá khứ.
- Thì hiện tại đơn (Present Simple)
- Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
- Thì quá khứ đơn (Past Simple)
- Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
- Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
- Động từ khiếm khuyết – Modal verbs
- Ôn tập các thì + bảng động từ bất quy tắc
- Câu bị động – Passive voice
- Câu bị động – Passive voice (Practice)
- The Alphabet – luyện đọc và nhận diện các kí tự trong bảng chữ cái
- Conjunctions – Liên từ
- The Alphabet – luyện nghe và nhận diện các kí tự trong bảng chữ cái trong các đoạn đối thoại ngắn
- Conjunctions – Liên từ (Practice)
- The Numbers, Cardinals – luyện đọc số đếm từ số nhỏ đến số lớn
- Câu điều kiện – IF (loại 0, 1, 2)
- The Numbers, Cardinals – luyện nghe số đếm trong các đoạn đối thoại ngắn
- Câu điều kiện – IF (Practice)
- The Numbers, Ordinals – luyện đọc số thứ tự
- Mệnh đề quan hệ – Relative clause
- The Numbers, Ordinals – luyện nghe số thứ tự trong các đoạn đối thoại ngắn
- Mệnh đề quan hệ – Relative clause (Practice)
- Common words – luyện đọc và nghe ứng dụng các nhóm từ vựng cơ bản trong các đoạn đối thoại ngắn
- Tổng ôn tập các thì và cấu trúc ngữ pháp
- Test Grammar