CẬP NHẬT ĐIỂM XÉT TUYỂN CỦA ĐẠI HỌC KINH TẾ HỒ CHÍ MINH năm 2022.Thông qua bài viết dưới đây sẽ cung cấp đầy đủ những thông tin về quy chế tuyển sinh của UEH năm 2022 dành cho những bạn sinh viên có nguyện vọng ứng tuyển vào trường.
Thông tin tuyển sinh
Thời hạn
– Đối với trường đại học kinh tế sẽ phụ thuộc vào thời gian tuyển sinh của bộ giáo dục và đào tạo. Năm 2022 thời gian bộ giáo dục đào tạo điều chỉnh nguyện vọng, xác nhận nhập học… Cụ thể như sau:
Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh có 6 phương thức tuyển sinh năm 2022 như sau:
Phạm vi tuyển sinh
Xét tuyển sinh trong cả nước
Chỉ tiêu
Tại cơ sở chính TP HCM (KSA): Dự kiến 6.550 chỉ tiêu. (trong đó ISB: 550), phạm vi tuyển sinh cả nước
STT |
Chương trình đào tạo |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu 2022 |
1 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
|
– Kinh tế học ứng dụng |
|||
– Kinh tế chính trị |
||||
2 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01, D01, D07 |
220 |
|
– Kinh tế đầu tư |
|||
– Thẩm định giá và Quản trị tài sản |
||||
3 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
4 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
5 |
Kinh doanh nông nghiệp(S) |
7620114 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
720 |
|
– Quản trị (V)(A) |
|||
– Quản trị chất lượng |
||||
– Quản trị khởi nghiệp |
||||
7 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
500 |
|
– Kinh doanh quốc tế (V) (A) |
|||
– Ngoại thương (V)(A) |
||||
8 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
9 |
Kinh doanh thương mại (V) |
7340121 |
A00, A01, D01, D07 |
220 |
10 |
Marketing (V) |
7340115 |
A00, A01, D01, D07 |
220 |
11 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
1050 |
|
– Tài chính (V)(A) |
|||
– Ngân hàng (V)(A) |
||||
– Tài chính công |
||||
– Quản lý thuế |
||||
– Thị trường chứng khoán |
||||
– Đầu tư tài chính |
||||
– Ngân hàng đầu tư |
||||
– Ngân hàng quốc tế |
||||
– Thuế trong kinh doanh |
||||
– Quản trị hải quan – ngoại thương |
||||
– Quản trị tín dụng |
||||
12 |
Bảo hiểm (S) |
7340204 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
13 |
Tài chính quốc tế |
7340206 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
|
– Tài chính Quốc tế |
STT |
Chương trình đào tạo |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu 2022 |
|
– Quản trị rủi ro |
|
|
|
14 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
720 |
|
– Kế toán công |
|||
– Kế toán doanh nghiệp (V)(A) |
||||
15 |
Kiểm toán (V) |
7340302 |
A00, A01, D01, D07 |
165 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 |
165 |
|
– Quản trị lữ hành |
|||
– Quản trị du thuyền |
||||
17 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, D07 |
165 |
|
– Quản trị khách sạn |
|||
– Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí |
||||
18 |
Toán kinh tế (**) |
7310108 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
|
– Toán Tài chính |
|||
– Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm |
||||
19 |
Thống kê kinh doanh (**) |
7310107 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
20 |
Hệ thống thông tin quản lý (**) |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
|
– Hệ thống thông tin kinh doanh |
|||
– Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
||||
21 |
Thương mại điện tử (V) (**) |
7340122 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
22 |
Khoa học dữ liệu (**) |
7480109 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
23 |
Kỹ thuật phần mềm (**) |
7480103 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
24 |
Tiếng Anh thương mại (***) |
7220201 |
D01, D96 |
160 |
25 |
Luật Kinh doanh (V) |
7380107 |
A00, A01, D01, D96 |
165 |
26 |
Luật kinh doanh quốc tế |
7380101 |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
27 |
Quản lý công (S) |
7340403 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
28 |
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh |
7580104 |
A00, A01, D01, V00 |
100 |
29 |
Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
7489001 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
30 |
Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện |
7320106 |
A00, A01, D01, V00 |
50 |
31 |
Quản trị bệnh viện |
7340129_td |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
32 |
Chương trình Cử nhân tài năng |
7340101_ISB |
A00, A01, D01, D07 |
550 |
|
– Quản trị Kinh doanh |
|||
– Kinh doanh quốc tế |
||||
– Marketing |
||||
– Tài chính ứng dụng |
||||
– Kế toán |
||||
Cộng: |
|
|
6550 |
(V): Có chương trình đào tạo chất lượng cao tiếng Việt (A): Có chương trình đào tạo chất lượng cao tiếng Anh (S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp
(**): Toán nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30 (***): Tiếng Anh hệ số 2, quy về thang điểm 3
Tại UEH – Phân hiệu Vĩnh Long (KSV): Chỉ tiêu 600
TT |
Chương trình đào tạo |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu 2022 |
|
Phạm vi tuyển sinh cả nước |
|
|
|
1 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
2 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01, D07 (Môn Toán hệ số 2) |
40 |
3 |
Luật Kinh doanh |
7380107 |
A00, A01, D01, D96 |
35 |
4 |
Kinh doanh nông nghiệp (S) |
7620114 |
A00, A01, D01, D07 |
35 |
5 |
Quản trị lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
6 |
Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
D01, D96 (Tiếng Anh hệ số 2) |
35 |
|
Phạm vi tuyển sinh khu vực ĐBSCL |
|
|
|
7 |
Quản trị |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
85 |
8 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
9 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
10 |
Tài chính – Ngân hàng (gồm chuyên ngành Tài chính; Ngân hàng) |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
11 |
Kế toán doanh nghiệp |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
|
Tổng cộng: |
|
|
600 |
(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp với: Chương trình Logistics và Kinh doanh quốc tế
1.3) Lệ phí hồ sơ
– Lệ phí hồ sơ đăng ký dự tuyển: 100.000đ/hồ sơ.
– Lệ phí xét tuyển: 250.000đ/thí sinh.
– Hình thức đóng: Đóng trực tuyến, thí sinh xem trên biên nhận hồ sơ.
Hướng dẫn đăng kí
Hồ sơ dự tuyển gồm có:
– Phiếu đăng ký học VB2ĐHCQ (kê khai tại mục 4.1);
– Bản sao văn bằng tốt nghiệp Đại học hệ chính quy;
– Bản sao kết quả học tập, có ghi rõ tên môn học, số tín chỉ, điểm từng môn. Trường hợp tốt nghiệp ĐHCQ theo hình thức liên thông, thí sinh cần bổ sung thêm bản sao văn bằng tốt nghiệp và bản sao kết quả học tập bậc cao đẳng, trung cấp;
– Bản sao giấy khai sinh (hoặc CMND/CCCD có đầy đủ ngày tháng năm sinh);
– 01 (một) ảnh 3x4cm chụp theo kiểu CMND (dán vào bìa hồ sơ VB2ĐHCQ nhận tại trường khi đến nộp hồ sơ).
Lưu ý: Giấy tờ bản sao phải có chứng thực của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ:
– Từ ngày 18/5/2021 đến ngày 13/7/2021, sáng từ 07g30 – 11g00; chiều 13g30 – 16g00
– Hình thức nộp hồ sơ: Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện (KHÔNG NHẬN TRỰC TIẾP TẠI TRƯỜNG)
Lưu ý:
– Ngoài bìa thư ghi rõ thông tin: Hồ sơ đăng ký Khóa 24.1 – VB2ĐHCQ.
– Thông tin và địa chỉ người nhận: Cô Quyên, Phòng Đào tạo, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh: Số 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường Võ Thị Sáu, Q3, TP.HCM
Điểm trúng tuyển
Điểm chuẩn các khối
Điểm trúng tuyển của UEH dao động trong khoảng từ 22 – 27,6 theo kết quả thi THPT và từ 750 – 850 điểm theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM tại cơ sở TP. HCM; 16 điểm cho tất cả các ngành tại Phân hiệu Vĩnh Long.
STT |
Mã đăng ký xét tuyển |
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
7310101 |
Ngành Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
26.30 |
2 |
7310104 |
Ngành Kinh tế đầu tư |
A00, A01, D01, D07 |
25.40 |
3 |
7340116 |
Ngành Bất động sản |
A00, A01, D01, D07 |
24.20 |
4 |
7340404 |
Ngành Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01, D07 |
26.60 |
5 |
7620114 |
Ngành Kinh doanh nông nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
22.00 |
6 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
26.20 |
7 |
7340120 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
27.00 |
8 |
7510605 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
27.40 |
9 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, D07 |
27.00 |
10 |
7340115 |
Ngành Marketing |
A00, A01, D01, D07 |
27.50 |
11 |
7340201 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
25.90 |
12 |
7340204 |
Ngành Bảo hiểm |
A00, A01, D01, D07 |
25.00 |
13 |
7340206 |
Ngành Tài chính quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
26.80 |
14 |
7340301 |
Ngành Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
25.40 |
15 |
7340302 |
Ngành Kiểm toán |
A00, A01, D01, D07 |
26.10 |
16 |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D07 |
24.00 |
17 |
7810201 |
Ngành Quản trị khách sạn |
A00, A01, D01, D07 |
25.30 |
18 |
7310108 |
Ngành Toán kinh tế (*) |
A00, A01, D01, D07 |
25.20 |
19 |
7310107 |
Ngành Thống kê kinh tế (*) |
A00, A01, D01, D07 |
25.90 |
20 |
7340405 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý (*) |
A00, A01, D01, D07 |
26.20 |
21 |
7340122 |
Ngành Thương mại điện tử (*) |
A00, A01, D01, D07 |
26.90 |
22 |
7480109 |
Ngành Khoa học dữ liệu (*) |
A00, A01, D01, D07 |
26.00 |
23 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm (*) |
A00, A01, D01, D07 |
26.20 |
24 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh (*) |
D01, D96 |
27.00 |
25 |
7380107 |
Ngành Luật kinh tế |
A00, A01, D01, D96 |
25.80 |
26 |
7380101 |
Ngành Luật |
A00, A01, D01, D96 |
25.80 |
27 |
7340403 |
Ngành Quản lý công |
A00, A01, D01, D07 |
25.00 |
28 |
7580104 |
Ngành Kiến trúc đô thị |
A00, A01, D01, V00 |
22.80 |
29 |
7720802 |
Ngành Quản lý bệnh viện |
A00, A01, D01, D07 |
24.20 |
Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
Điểm xét tuyển
Chương trình cử nhân tài năng
STT |
Mã đăng ký xét tuyển |
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
7340101_01 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
27.00 |
2 |
7340120_01 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
27.50 |
3 |
7340115_01 |
Ngành Marketing |
A00, A01, D01, D07 |
27.40 |
4 |
7340201_01 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
25.30 |
5 |
7340301_01 |
Ngành Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
22.00 |
Chương trình Chuẩn (KSV)
STT |
Mã đăng ký xét tuyển |
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh (*) |
D01, D96 |
17.00 |
2 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
17.00 |
3 |
7340115 |
Ngành Marketing |
A00, A01, D01, D07 |
17.00 |
4 |
7340120 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
17.00 |
5 |
7340122 |
Ngành Thương mại điện tử (*) |
A00, A01, D01, D07 |
17.00 |
6 |
7340201 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
17.00 |
7 |
7340301 |
Ngành Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
17.00 |
8 |
7380107 |
Ngành Luật kinh tế |
A00, A01, D01, D96 |
16.00 |
9 |
7620114 |
Ngành Kinh doanh nông nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
10 |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
Học phí các chương trình đào tạo tại UEH
Dựa theo mức tăng học phí các năm trở lại đây, dự kiến học phí năm 2022 UEH sẽ tăng 10% so với năm 2021. Tương ứng mỗi tín chỉ sẽ tăng từ 70.000 đến 100.000 VNĐ/tín chỉ. Tức mức học phí mỗi năm sinh viên UEH phải đóng tăng lên từ 2.000.000 đến 3.000.000 VNĐ.
Đối với năm 2021, học phí năm học 2021 – 2022 của trường Đại học Kinh tế TPHCM tăng 10% theo quy định của chính phủ. Tùy từng chương trình đào tạo mà học phí của Đại học Kinh tế TP. HCM sẽ có các mức khác nhau.
Quyền lợi của Tân Sinh Viên
Cơ sở vật chất
Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tọa lạc trên khu đất có diện tích 139.124 m². Bao gồm 433 phòng học lớn nhỏ, hội trường và phòng thao tác, 20 trung tâm học liệu, 8 trung tâm mô phỏng vận chuyển phục vụ giảng dạy và điều tra và nghiên cứu, phòng thực hành thực hành, phòng Lab, phòng máy thực hành Máy tính. Thư viện điện tử hiện đại với 52.028 tập, 11.857 đề tài, luận văn và công trình điều tra, nghiên cứu, 298.396 ebook…
Học bổng
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh dành nhiều suất học bổng cho sinh viên đang theo học tại trường. Có học bổng khuyến học trong nước và học bổng du học. Thường được giới thiệu trên trang web của trường.
Một số học bổng quốc tế sau đây được giới thiệu:
- Học bổng Phát triển (Học bổng Phát triển Úc – quảng cáo và Học bổng Lãnh đạo Úc – than ôi)
- Học bổng Endeavour
- Học bổng Daad (Đức)
- Học bổng Chính phủ Nhật Bản
- Học bổng Fulbright (Hoa Kỳ)
- Chương trình học bổng Hà Lan
- Chương trình học bổng chính phủ Pháp
- Học bổng Erasmus mundus (Liên minh Châu Âu)
- Chương trình học bổng viện trợ của Ireland
- Học bổng Chevening (Anh)
Kí túc xá
Trường có 2 ký túc xá dành cho sinh viên lưu trú với tổng diện tích là 6.376 m2, gồm 227 phòng, sức chứa xấp xỉ 1.700 sinh viên (3,8 m2/sinh viên). Các ký túc xá này đều rất gần trường nên rất dễ dàng cho sinh viên di chuyển tới địa điểm học. Đồng thời cũng có các CLB được sinh hoạt tại đây. Ngoài ra ký túc xá UEH được trang bị đầy đủ hệ thống internet wifi đến tận phòng, có khả năng đáp ứng nhu cầu học tập, giải trí của các bạn sinh viên, với mức giá cực kỳ ưu đãi, chỉ từ 50.000 – 70.000 đồng/sinh viên/tháng. Ngoài ra, còn có hệ thống hỗ trợ onl 24/7, sẵn sàng ghi nhận các tình huống phát sinh.
Nhà xe với hệ thống thẻ từ, cùng sự giám sát chặt chẽ của nhân viên, nhà giữ xe tại tầng trệt và tầng 1 trong khuôn viên KTX sẽ giúp các bạn an tâm khi chiếc xế yêu của mình được gửi tại đây. Vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm ngày càng trở thành nỗi lo lắng của các bậc phụ huynh cũng như các bạn sinh viên, đặc biệt là những bạn phải sống xa nhà. Nếu bạn vẫn chưa tin tưởng vào các hàng quán bên đường, bạn có thể chọn giải pháp ăn uống tại căn tin trong khuôn viên KTX. Với thực đơn được cập nhật, thay đổi hằng ngày, các bạn sẽ không lo những bữa cơm của mình trở nên nhàm chán và không đảm bảo vệ sinh. Ngoài ra, các bạn có thể đặt hàng trước nếu sợ đi học về muộn. Căn tin luôn đảm bảo chất lượng, và giá cả tốt nhất cho các bạn sinh viên.
Ngoại khoá
Trường trường đại học kinh tế TPHCM có số lượng CLB nhiều và chất lượng bậc nhất
Trên đây là một số thông tin tuyển sinh của trường Đại học Kinh tế HCM (UEH), mọi thông tin chi tiết sẽ được ISA cập nhật thêm.